Tóm tắt: hùng vĩ trong Tiếng Anh là gì? ; Từ điển Việt Anh · imposing; mighty; grandiose; impressive; superb ; Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức · * adj. imposing ; Từ điển Việt …
Em say nắng bởi vì anh là nắng Anh say sóng bởi vì em sóng trắng 5642 Phạm Bá Chiểu Ghé tai, anh nói thì thào Cho anh mật khẩu để vào tim em 5643 VAY TRẢ Phạm Bá Chiểu Vay hạnh phúc, anh trả bằng hạnh phúc Vay trái tim, anh trả trái tim mình 5644 LỬA Phạm Bá Chiểu Lửa trời đẹp
Hùng vĩ tiếng Nhật là yuudai (雄大、ゆうだい) Kanyou (肝要): Quan trọng. Kizoku (貴族): Vương giả. Idai (偉大): Vĩ Đại.
Chín châu tùy theo triều đại mà được phân định khác nhau. Chẳng hạn như vào đời nhà Hạ, chín châu là Cổn, Ký, Thanh, Từ, Dự, Kinh, Dương, Ung và Lương. Đời nhà Thương thì chín châu là Ký, Dự, Từ, Ung, Kinh, Dương, U, Cổn và Doanh. Đời Châu lại chia chín châu như sau
Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa. jw2019. 1, 2. (a) Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão,
2 minute (s) Các chỉ báo kinh tế vĩ mô, còn được gọi là công bố dữ liệu cơ bản, là số liệu thống kê hoặc số liệu đọc phản ánh sản lượng hoặc sản lượng của một nền kinh tế, chính phủ hoặc lĩnh vực. Các chỉ số kinh tế vĩ mô có thể gây ra sự biến động gia
eU7xT.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hùng vĩ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hùng vĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hùng vĩ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Thật hùng vĩ. Magnificent. 2. Vị anh hùng vĩ đại. The great hero. 3. Đây là một không gian hùng vĩ. That is to say that this is a grandiose space. 4. Cha anh là một anh hùng vĩ đại Your father was a great hero. 5. con tàu là 1 thắng cảnh hùng vĩ She was the most beautiful sight. 6. Trên cửa là tháp gopura rất hùng vĩ. Outside the tower is a well. 7. Nó thật hùng vĩ, che kín cả địa ngục. I've placed upon the very bosom of the underworld, its top. 8. Một cây cao ngất thật là hùng vĩ thay. A towering tree is an impressive sight. 9. Tôi nghĩ ông ta là vị anh hùng vĩ đại. I guess, you know, he was the big hero. 10. Nhưng đó cũng là một đất nước có núi non hùng vĩ. But it is also a country of impressive mountains. 11. Lúc 30 quyền hạn của tôi có vẻ hùng vĩ với tôi. At 30 my powers seemed mighty to me. 12. Ngọn núi hùng vĩ lởm chởm tên là El Yunque Cái đe The majestic jagged mountain called El Yunque The Anvil 13. Theo nghĩa này, Kenya cũng là một nước hùng vĩ về thiêng liêng. In this sense, Kenya is also a land of spiritual splendor. 14. Oprah chưa bao giờ là một anh hùng vĩ đại đối với tôi. Oprah was never necessarily a big hero of mine. 15. Có thể nào sức người ngăn được làn sóng của biển hùng vĩ không? Can mere humans turn back the tide of the mighty seas? 16. Trở ngại lớn đầu tiên là dãy núi xuyên Nam Cực Transantartic - hùng vĩ. The first great hurdle is the formidable Transantarctic mountain range. 17. Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh quan hùng vĩ. They tell me that our area has breathtaking scenery. 18. Điểm trung tâm là Djeser-Djeseru hay "sự Hùng vĩ của những điều Hùng vĩ", một cấu trúc kiểu dãy cột hài hoà tuyệt đối gần một ngàn năm trước khi đền Parthenon được xây dựng. The focal point of the complex was the Djeser-Djeseru or "the Sublime of Sublimes", a colonnaded structure of perfect harmony built nearly one thousand years before the Parthenon. 19. Pháo đài Qishlah là một cảnh quan hùng vĩ nằm tại trung tâm của Ha'il. Qishlah Fortress is an impressive sight located in the center of Ha'il. 20. Điều đó thật là vĩ đại, thật là hùng vĩ, thật là đầy quyền năng. It is so great, so majestic, so powerful. 21. Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York . Let freedom ring from the mighty mountains of New York . 22. Lord Nelson rõ ràng chứng tỏ mình là Anh hùng vĩ đại nhất của hải quân. Lord Nelson clearly proved himself to be Britain's greatest naval hero. 23. Nó là một núi cẩm thạch hùng vĩ, cao chót vót cách mặt biển mét. It is an impressive marble peak that rises precipitously from the sea to a height of 6,667 feet [2,032 m]. 24. XỨ ARMENIA nằm phía đông Thổ Nhĩ Kỳ và về phía nam dãy núi hùng vĩ Caucasus. ARMENIA lies east of Turkey and just south of the great Caucasus mountain range. 25. Nó hùng vĩ, với những rừng sồi và những cánh đồng lúa mì và những vườn nho. It's gorgeous, with forests of oak and wheat fields and vineyards. 26. Rất nhiều động vật sống thành đàn lớn giữa khung cảnh hùng vĩ của thế giới tự nhiên. Many animals gather in large groups that are among the most wonderful spectacles in the natural world. 27. Một trong những anh hùng vĩ đại của Kinh Cựu Ước là vị tiên tri—chiến sĩ Giô Suê. One of the great heroes from the Old Testament was the prophet-warrior Joshua. 28. Có phải những đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy băng tuyết với những cơn gió mạnh như bão chăng? Awesome, icy peaks with gale-force winds? 29. Khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, chuỗi những nhà hàng waffle và đi đâu cũng thấy người bị tiểu đường. It's got breathtaking nature, waffle houses and diabetes as far as the eye can see. 30. Trong đêm khuya tĩnh mịch, dòng sông Niger hùng vĩ rộng khoảng 1,6km đang chảy cuồn cuộn trước mắt chúng tôi. IN THE dead of night, the mighty Niger River stretched out before us —swift and nearly a mile km wide. 31. Ta sẽ trả gấp đôi bất cứ thứ gì mà Lorenzo Hùng vĩ trả cho " người anh em " của ông ấy. I will double whatever Lorenzo the Magnificent pays his " brother ". 32. Địa tầng Nhóm Lias tạo thành những vách đá hùng vĩ trên bờ biển Vale of Glamorgan, miền nam xứ Wales. Lias Group strata form imposing cliffs on the Vale of Glamorgan coast, in southern Wales. 33. Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. Rocky slopes flank its shores, and to the north, majestic Mount Hermon juts into the sky. 34. Chúng ta thấy một ngọn núi hùng vĩ, trên chóp là một ngôi nhà lộng lẫy, đền thờ của Đức Giê-hô-va. We see a lofty mountain, crowned by a glorious house, the temple of Jehovah. 35. Ông ấy tìm đường tới đỉnh cao nhất của những rặng núi hùng vĩ ở Trung tâm của thế giới tên là Meru. And then he went to the top-most peak of the greatest mountain of the center of the world called Meru. 36. Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục. We stand in awe when we see a beautiful landscape, an impressive waterfall, or a spectacular sunset. 37. Những tàn tích hùng vĩ của nó đã truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng của du khách và nhà văn trong nhiều thế kỷ. Its monumental ruins have inspired the imaginations of travellers and writers for centuries. 38. Từ xa xưa, núi Ibuki cũng đã nổi tiếng với số thực động vật hoang dã phong phú và đa dạng, cũng như với hình dáng hùng vĩ. Since ancient times, Mount Ibuki has also been known for its rich variety of wild plants and animals, as well as for its beautiful shape. 39. Kiến trúc hùng vĩ nhất từng được xây dựng, những người đàn ông dũng cảm của hội Tuần Đêm, và nơi ở lạnh lẽo của lũ Bóng Trắng. The greatest structure ever built, the intrepid men of The Night's Watch, the wintry abode of the White Walkers. 40. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó. In my little-boy mind, I saw the magnificent cliffs and towering stone pinnacles of that national park. 41. Thật khoan khoái biết bao khi ngắm cảnh núi non hùng vĩ, cảnh bình minh hoặc hoàng hôn huy hoàng, hay cảnh sông hồ và rừng rú bao la! What delight is to be found in viewing the grandeur of mountains or of fiords, a glorious sunrise or sunset, or a panorama of lakes and woodlands! 42. Sự hùng vĩ của rặng núi Alps thật đáng thán phục với những chóp núi đóng băng, sườn núi phủ đầy tuyết, các thung lũng, hồ và những đồng cỏ. Awe-inspiring indeed is the splendor of the Alps, with their icy crests and ridges, their snow-covered slopes, their valleys and lakes, and their meadows. 43. Trong nhiều giờ trên đường đi, chúng tôi đi qua những cơn bão tuyết, sa mạc trải rất xa trước mắt, những hẻm núi màu da cam, và núi non hùng vĩ. In the many hours we spent on the road, we passed through gusts of snow, deserts as far as the eye could see, magnificent orange-colored canyons, and majestic mountains. 44. Nhà quay phim John Mathieson đã tạo nên rất nhiều cảnh quan hùng vĩ, hoành tráng, điều này đã làm cho những cảnh chiến đấu trở nên rất thật và sinh động. Cinematographer John Mathieson created many large, sweeping landscapes, where the cinematography, supporting performances, and battle sequences are meticulously mounted. 45. Nhìn từ khoảng cách 3km trên bề mặt quả đất không thể không ấn tượng bởi sự hùng vĩ và tráng lệ thực sự của sức mạnh trong thế giới tự nhiên. Looking down from two miles above the surface of the Earth it's impossible not to be impressed by the sheer grandeur and splendour and power of the natural world. 46. Xung quanh họ là các dãy núi bao phủ đầy cây thông hùng vĩ, và bầu trời trong xanh, đầy mây trắng bay bổng, tỏa ra vẻ đẹp và sự thanh thản. They were surrounded by majestic pine-covered mountains, and the sky was blue, filled with soft white clouds, emanating beauty and serenity. 47. Viện phim Mỹ AFI liệt kê Bồi thẩm viên 8, do Henry Fonda diễn xuất, là nhân vật thứ 28 trong danh sách 50 anh hùng vĩ đại nhất trong điện ảnh Mỹ thế kỷ 20. The American Film Institute named Juror 8, played by Henry Fonda, 28th in a list of the 50 greatest movie heroes of the 20th century. 48. Cũng vì sự thù hận giữa họ đã có lời đồn thổi rằng chỉ có một anh hùng vĩ đại hoặc là 1 người đại diện cho xấu xa có thể đoàn kết hai vương quốc. So vast the discord between them that is was said only a great hero or a terrible villain might bring them together. 49. Ulugh Beg Madrasah được xây dựng bởi Ulugh Beg trong thời kỳ đế chế Timur của Thiếp Mộc Nhi, có một iwan hùng vĩ với một pishtaq lancet-arch hoặc cổng đối diện với quảng trường. The Ulugh Beg Madrasah, built by Ulugh Beg during the Timurid Empire era of Timur—Tamerlane, has an imposing iwan with a lancet-arch pishtaq or portal facing the square. 50. Tiêu đề hùng vĩ này là "chưa từng có trong việc quản lý các vị vua chư hầu của La Mã" và có thể được xem là "đe dọa" sự vĩ đại 'của người dân La Mã ". This grandiose title was "unprecedented in the management of Roman client-king relationships" and could be seen as "threatening the 'greatness' of the Roman people".
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi hùng vĩ tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi hùng vĩ tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ VĨ – Translation in English – VĨ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển – hùng vĩ in English – Vietnamese-English hùng vĩ in English – Vietnamese-English Dictionary VĨ in English Translation – vĩ trong Tiếng Anh là gì? – English mẫu câu có từ hùng vĩ’ trong Tiếng Việt được dịch … – của từ hùng vĩ bằng Tiếng Anh – vĩ” là gì? Nghĩa của từ hùng vĩ trong tiếng Anh. Từ điển Việt-AnhNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi hùng vĩ tiếng anh, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 hôm qua tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 hôm nay ngày mấy tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hôm nay bạn thế nào tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hô hấp nhân tạo tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 hòa đồng tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hình ảnh tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hình trong tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
Tham Quan Thác Niagara Nổi Tiếng và Hùng Vĩ Bậc Nhất Bắc Mỹ! Tham Quan Thác Niagara Nổi Tiếng và Hùng Vĩ Bậc Nhất Bắc Mỹ! HÙNG VĨ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Ví dụ về sử dụng Hùng vĩ trong một câu và bản dịch của họ Mọi người cũng dịch Có lẽ đỉnh cao của kiến trúc hùng vĩ là cổng 1589 được trang trí bởi các họa tiết St James, Slayer của Moors. Perhaps the height of architectural grandeur is the 1589 gate decorated by motifs of St James, the Slayer of Moors. Hùng vĩ điển hình của con đường sẽ được thực hiện đến cùng cực, là chủ đề cho sự kiện năm nay là các vở opera của Verdi và Wagner. The avenue’s typical grandeur will be taken to the extreme, as the theme for the event this year is the operas of Verdi and Wagner. Thông qua hệ thống truy cập hiện tại của cầu cao cho phép trải qua các trang web từ một cao promenade, hùng vĩ của nó có thể được hoàn toàn phát hiện. Through the existing access systems of elevated bridges allowing for experiencing the site from an elevated promenade, its majesty can be fully discovered. Bây giờ những bông hoa này nở rộ trong các khu vườn và ngồi hùng vĩ trong chậu trên bậu cửa sổ, nhìn ra ngoài cửa sổ. Now these flowers bloom profusely in the gardens and sit majestically in pots on the windowsills, looking out of the windows. Chịu trách nhiệm về các hoạt động trên các hòn đảo huyền thoại của quần đảo Muertes và mang đến sự kỳ diệu, hùng vĩ và nguy hiểm của khủng long. Take charge of operations on the legendary islands of the Muertes archipelago and bring the wonder, majesty and danger of dinosaurs to life. Chỉ trong khoảng 46- 45, một tòa nhà độc đáo đã được xây dựng tại Olympia, trong đó một bức tượng thần Zeus hùng vĩ xuất hiện theo thời gian. Only in 466-465 a unique building was built in Olympia, in which a grandiose statue of Zeus appeared over time. Tuy nhiên, loại hành động này đã không biến mất mà không khí huyền bí và hùng vĩ vẫn còn giữ lại cao nguyên Bagan. However, this type of action has not made disappear that air of mystery and grandeur that still retains the Bagan plateau. Giống như Sapa, điểm thu hút nổi tiếng nhất của Hà Giang là những dãy núi hùng vĩ. Like Sapa, the most renowned attraction of Ha Giang is the many grandiose mountains. Nhưng đó là một điểm đến hàng đầu cho những người tận hưởng thiên nhiên, cảnh quan hùng vĩ, những cồn cát ngoạn mục và xem động vật hoang dã đầu tiên- class. But it is a top destination for those who enjoy nature, grandiose landscapes, spectacular sand dunes and first-class wildlife viewing. Trên đường đi, chiêm ngắm vẻ đẹp tự nhiên của Việt Nam với những cánh đồng lúa xanh tươi, những dãy núi hùng vĩ và những con sông lãng mạn. En route, contemplate the natural beauty of Vietnam with lush green paddy fields, grandiose mountains, and romantic rivers. Trang chủ/ HGH/ CJC- 1295 kết quả Có lợi nhuận hùng vĩ hay tầm thường? Từ núi Phú Sĩ hùng vĩ ở Nhật Bản đến Núi Cầu Vồng đầy màu sắc của Peru đều mang những thú vị hấp dẫn mà ít người được biết. From the mighty Mount Fuji in Japan tothe colorful Rainbow Mountain of Peru all bring interesting attractions that few people know. Ai Cập cổ đại, một vùng đất hùng vĩ và âm mưu, đang biến mất trong một cuộc chiến tàn nhẫn vì quyền lực. Sẽ bạn giết quái vật Kraken hùng vĩ, tìm thấy thành phố bị mất El Dorado, hoặc uống từ đài phun nước huyền thoại của thanh niên? Will you slay the mighty Kraken, findthe lost city of El Dorado, or drink fromthe mythical Fountain of Youth? Scotland không chỉ đẹp bởi phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ, hay những hiện tượng huyền diệu mà còn đẹp ở làng quê nơi đây. Scotland is not only beautiful by the majestic natural scenery, or magical phenomena but also beautiful inthe village here. Nằm trong Thung lũng Gallatin được bao quanh bởi Rockies hùng vĩ, Bozeman là một thị trấn đại học sôi động với nhiều lựa chọn hấp dẫn và các hoạt động. Snuggled inthe Gallatin Valley surrounded by the mighty Rocky Mountains, Bozeman is a lively university town with a diverse choice of attractions and activities. Sông Mêkông hùng vĩ cắt qua đất nước và là nhà của một số cá heo nước ngọt cuối cùng còn lại của khu vực. The mighty Mekong River cuts throughthe country and is hosts some ofthe region’s last remaining freshwater dolphins. Nó đổ một màu sô cô la bùn hùng vĩ, nhẹ hơn so với hầu hết các loại bia nâu, nhưng kết thúc với một cái đầu lông đặc biệt kem. It poured a majestic muddy chocolate colour, lighter than most brown beers, but finished withan exceptionally creamy fluffy head. Hokkaido là nơi hấp dẫn với thiên nhiên hùng vĩ, một trong những nền văn hóa ẩm thực tốt nhất Nhật Bản và nhiều các trung tâm giải trí. Hokkaido is a very attractive place where we have the grandeur of nature, one ofthe best food cultures in Japan, and a lot of entertainment. Tôi không sao cưỡng lại được khi thấy cảnh tượng hùng vĩ và quang vinh mà Người đã đem lại cho nước Pháp. Đi xuống sông Mekong hùng vĩ và trở thành đắm mình trong sự yên tĩnh của ngôi làng xa xôi và người dân địa phương thân thiện trên đường đi. Travel down the mighty Mekong River and become immersed in Kết quả 1026, Thời gian Từng chữ dịchTừ đồng nghĩa của Hùng vĩCụm từ trong thứ tự chữ cái Từng chữ dịch Từ đồng nghĩa của Hùng vĩ Cụm từ trong thứ tự chữ cái hung thủ thật hung thủ và nạn nhân hung thủ vẫn hung ton hung tợn hung tợn hơn hùng tráng hùng trong ngày hôm nay hùng trở thành hung up hùng vĩ hùng vì anh ấy hùng vĩ của mình hùng vĩ của nó hùng vĩ của thành phố hùng vĩ đại nhất hùng vĩ hơn hùng vĩ hơn của các hùng vĩ này hùng vĩ nhất hùng vĩ nhưng Truy vấn từ điển hàng đầu
hùng vĩ tiếng anh là gì