Bài 4.31 trang 65 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có A ^ < 90 °.. Bài 4.32 trang 65 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Cho hai vectơ . Bài 4.33 trang 65 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác ABC không cân. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ A, B, C Lý thuyết Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và giải chi tiết bài 58,59 trang 32; bài 60,61,62,63 trang 33; bài 64,65,66 trang 34 SGK Toán 9 tập 1. Bạn đang xem: Giải bài tập toán 9 bài 58 trang 32. A. Tóm tắt kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 | Lời giải bài tập Toán lớp 9 hay nhất tại GiaiVaDap.com.Giải bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1. Rút gọn các biểu thức sau: GiaiVaDap.com Bài 8 trang 58 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2 : Cho phương trình Bài tập – Chủ đề 6: Hệ thức Vi - ét - Bài 8 trang 58 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập B. Vocabulary & Grammer trang 4 – Unit 7 – Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới: Solve the following crossword. Đề bài - câu hỏi 1 trang 59 vở bài tập sinh học 7. Nhện giống Giáp xác về sự phân chia cơ thể, nhưng khác về số lượng các phần phụ. Ở nhện phần phụ bụng tiêu giảm, phần phụ đầu ngực chỉ còn 6 Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Trang chủ https //tailieu com/ | Email info@tailieu com | https //www facebook com/KhoDeThiTaiLieuCom Nội dung bài viết 1 Giải Bài đọc 1 Con Rồng c[.] dục để rèn luyện sức khỏe - Người dân đào lạch để w1z3QJZ. Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 9 / Toán học / Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Hướng dẫn giải Bài 58 Trang 32 SGK Toán 9, Tập 1 Bài 58 Trang 32 SGK Toán 9, Tập 1 Rút gọn các biểu thức sau a&160;515&160;+&160;1220&160;+&160;5; b&160;12&160;+&160;4,5&160;+&160;12,5. c&160;20&160;-&160;45&160;+&160;38&160;+&160;72; d&160;0,   Hướng dẫn giải a&160;515&160;+&160;1220&160;+&160;5&160;=&160; b&160;12&160;+&160;4,5&160;+&160;12,5&160;=&160;12&160;+&160;92&160;+&160;252&160;=&160;12&160;+&160; c&160;20&160;-&160;45&160;+&160;318&160;+&160;72&160;=&160; d&160;0, Hướng dẫn Giải Bài 58 trang 32, SGK Toán 9, Tập 1 GV GV colearn Xem lời giải bài tập khác cùng bài Video hướng dẫn giải bài tập Hướng dẫn Giải Bài 58 trang 32, SGK Toán 9, Tập 1 GV GV colearn Chương I Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba – Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Giải Bài Tập SGK Bài 8 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Rút gọn các biểu thức sau a. \\\5\sqrt{\frac{1}{5}} + \frac{1}{2}\sqrt{20} + \sqrt{5}\ b. \\sqrt{\frac{1}{2}} + \sqrt{4,5} + \sqrt{12,5}\ c. \\sqrt{20}-\sqrt{45} + 3\sqrt{18} + \sqrt{72}\ d. \0,1.\sqrt{200} + 2.\sqrt{0,08} + 0,4.\sqrt{50}\ Lời Giải Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Phương Pháp Giải– Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có \A\sqrt{B} = \sqrt{A^2B}\, nếu A ≥ 0 \A\sqrt{B} = -\sqrt{A^2B}\, nếu a 0 Giải Để rút gọn biểu thức chứa số ở bài 58 này, các bạn học sinh hãy thực hiện phương pháp đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đặt nhân tử chung và rút gọn. Câu a \5\sqrt{\frac{1}{5}} + \frac{1}{2}\sqrt{20} + \sqrt{5}\ \= \sqrt{\frac{25}{5}} + \sqrt{\frac{20}{4}} + \sqrt{5}\ \= \sqrt{5} + \sqrt{5} + \sqrt{5} = 3\sqrt{5}\ Câu b \\sqrt{\frac{1}{2}} + \sqrt{4,5} + \sqrt{12,5}\ \= \sqrt{\frac{1}{2}} + \sqrt{9.\frac{1}{2}} + \sqrt{25.\frac{1}{2}}\ \= \sqrt{\frac{1}{2}} +3 \sqrt{\frac{1}{2}} + 5\sqrt{\frac{1}{2}}\ \= 9\sqrt{\frac{1}{2}} = \frac{9\sqrt{2}}{2}\ Câu c \\sqrt{20} – \sqrt{45} + 3\sqrt{18} + \sqrt{72}\ \= 2\sqrt{5} – 3\sqrt{5} + + 6\sqrt{2}\ \= 15\sqrt{2} – \sqrt{5}\ Câu d \0,1.\sqrt{200} + 2.\sqrt{0,08} + 0,4.\sqrt{50}\ \= 0,1\sqrt{ + 2\sqrt{ + 0,4\sqrt{ \= \sqrt{2} + 0,4\sqrt{2} + 2\sqrt{2} = 3,4\sqrt{2} = \frac{17\sqrt{2}}{5}\ Hướng dẫn làm bài tập 58 trang 32 sgk đại số lớp 9 tập 1 bài 8 rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai chương 1. Rút gọn các biểu thức trên. Các bạn đang xem Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 thuộc Bài 8 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai tại Đại Số Lớp 9 Tập 1 môn Toán Học Lớp 9 của Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé. Bài Tập Liên Quan Bài Tập 59 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 60 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 61 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 62 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 63 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 64 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 65 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Bài Tập 66 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1 Reader Interactions Giải bài 58 trang 32 – SGK Toán 9 tập 1Giải bài 58 sgk toán 9 tập 1 trang 32 với hướng dẫn và lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa môn Toán 9, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiBài 58 SGK trang 32 Rút gọn các biểu thức sauLời giải chi tiếta. Ta cób. Ta cóc. Ta cód. Ta cóCâu hỏi cùng bàiCâu hỏi 1 SGK trang 31Câu hỏi 2 SGK trang 31Bài 58 SGK trang 32Bài 59 SGK trang 32Bài 60 SGK trang 33Bài 61 SGK trang 33Bài 62 SGK trang 33Bài 63 SGK trang 33Bài 64 SGK trang 33Bài 65 SGK trang 34Bài 66 SGK trang 34Bài tiếp theo Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba -Trên đây đã chia sẻ Bài 8 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai giúp học sinh nắm chắc Chương 1 Căn bậc hai, Căn bậc ba. Ngoài ra quý phụ huynh và học sinh có thể tham khảo thêm một số tài liệu Luyện tập Toán 9, Giải Toán 9 tập 1, Giải Toán 9 tập 2, ... Hy vọng với tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài giảng sắp tới tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!Lượt xem Chủ đề liên quan Rút gọn các biểu thức sau. Bài 58 trang 32 sgk Toán 9 – tập 1 – Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Advertisements Quảng cáo Bài 58. Rút gọn các biểu thức sau a \5\sqrt{\frac{1}{5}}+\frac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5};\ b \\sqrt{\frac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5};\ c \\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72};\ d \0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}.\ Hướng dẫn giải a \\eqalign{ & 5\sqrt {{1 \over 5}} + {1 \over 2}\sqrt {20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {{{25} \over 5}} + \sqrt {{{20} \over 4}} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 = 3\sqrt 5 \cr} \ Advertisements Quảng cáo b \\eqalign{ & \sqrt {{1 \over 2} + } \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {9{1 \over 2}} + \sqrt {25.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + 3\sqrt {{1 \over 2}} + 5\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = 9\sqrt {{1 \over 2}} = {{9\sqrt 2 } \over 2} \cr} \ c \\eqalign{ & \sqrt {20} – \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = 2\sqrt 5 – 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 15\sqrt 2 – \sqrt 5 \cr} \ d \\eqalign{ & 0,1.\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4\sqrt {50} \cr & = 0,1\sqrt { + 2\sqrt { + 0,4\sqrt { \cr & = \sqrt 2 + 0,4\sqrt 2 + 2\sqrt 2 \cr & = 3,4\sqrt 2 = {{17\sqrt 2 } \over 5} \cr} \

bài 58 trang 32