Các tính chất ứng dụng như high impact, tensile strength, abrasion resistance, and toughness combined with excellent resistance to chemicals and solvents. Typically, PUA resin is a segmented PU oligomer tipped with acrylic functionality, such as 2-hydroxy-ethylacrylate (HEA) or 2-hydroxyethyl methacrylate (HEMA). PEG 4000 Lotte (Polyethylene Glycol 4000) Hotline: 09 3675 3875. ZnO (DEAZO) - Kẽm Oxide Hoạt Tính; PEG 4000 Lotte ; Dầu Paraffin 52% - Ấn Độ ; Bột Đá Trong - Caco3 Trong ; TITANIUM DIOXIDE - R103 (MỸ) TITANIUM DIOXIDE - R104 (Mỹ) Chất Lượng Cam Kết; Sinopol Peg 6000 Fine Powder. Nhà sản xuất: Sino-Japan Chemical Co., ltd Nhật Bản Tiêu chuẩn: USP. Xuất xứ: Ấn Độ. Đóng gói: 25kg / bao. Ứng dụng: sản xuất chất kết dính, nông nghiệp, gốm sứ,.. Liên hệ (PEG) 4000 POWDER. Nhà sản xuất: Liaoning Oxiranphex INC Tiêu chuẩn: USP. Fexofenadin là chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin nhưng không còn độc tính đối với tim do không ức chế kênh kali liên quan đến sự tái cực tế bào cơ tim. Fexofenadin không có tác dụng đáng kể đối kháng acetylcholin, đối kháng dopamin và không có tác dụng ức chế thụ thể α1- adrenergic hoặc β- adrenergic. I.Tính chất- Methylene chloride, MC: là chất lỏng trong suốt, không PEG 4000; PEG 400; N-BUTANOL; nPAC; Normal Butyl Alcohol; nitrocellulose; nhựa epoxy sản xuất mực in; nhựa epoxy; nhựa alkyd long oil; nhua alkyd; nc san xuat dau bong; N-PROPYL ACETATE; N-butyl acetate; Đang lưu hành. Bơm tiêm đóng sẵn: 180 mcg/0.5 mL. Lọ: 180 mcg/1 mL. Interferon alfa 2a là một loại thuốc kháng vi-rút để điều trị nhiễm vi-rút viêm gan B mạn tính (HBV) và vi-rút viêm gan C mãn tính (HCV). Peg-Interferon alfa-2a được bổ sung 1 gốc polyethylen glycol, "PEG" giúp cho phân tử Zwqnh. Polyethylene glycol PEG 4000, Hàn Quốc, 20kg/bao Mã code 25322683 Thương hiệu Hàn Quốc Mô tả nhanh Polyethylene glycol hay PEG 4000. CTHH H-O-CH2-CH2n-OH. CAS 25322-68-3. Xuất xứ Hàn Quốc, quy cách 20kg/bao. Hóa chất PEG có dạng bột hoặc kem trắng dùng trong thực phẩm, mỹ nghệ, chất dính, xà phòng… Liên hệ Đặt mua qua điện thoại Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội 0826 010 010 KV. 0826 050 050 Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!! Gọi lại cho tôiHoặc tải về Catalogue sản phẩm Nếu hay chú ý đến thành phần các loại thuốc, bạn có thể thường xuyên bắt gặp cái tên PEG 6000. Vậy đây là hoạt chất gì? Nó dùng để làm gì? Có tác dụng phụ hay không? Đọc bài viết để tìm hiểu về loại tá dược này nhé! PEG Polyethylene Glycol hay còn được biết đến với tên Macrogol. Đây là các hợp chất polyete có nguồn gốc từ dầu mỏ. Chất này được sử dụng rộng rãi làm phụ gia trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm. Polyethylene Glycol có tính tương thích sinh học, ưa nước, có độc tính thấp với sự hấp thu toàn thân dưới 0,5%. Các PEG có trọng lượng phân tử trung bình khác nhau thì có chức năng khác nhau. PEG 6000 là một polyglycol tổng hợp có trọng lượng phân tử trung bình là 3350. Trong dược phẩm, Marcrogol 6000 là loại tá dược phổ biến và chủ yếu dùng làm dung môi hoặc chất bôi trơn. PEG 6000 là loại tá dược phổ biến Quá trình tổng hợp PEG được thực hiện bằng cách hóa hợp ethylene oxide, một thành phần chính trong chất chống đông để tạo ra các đơn vị tham gia của etylen glycol bằng liên kết ete. Ngoài đặt tên theo lượng phân tử, Polyethylene Glycol cũng có thể biết đến với các tên gọi như Carbowax, GoLYTELY, GlycoLax, Fortrans, TriLyte, Colyte, Halflyently, Macrogol, MiraLAX, MoviPrep… Xem thêm => Hoạt chất hpmc 615 là gì? 5 đặc điểm của PEG – Polyethyene Glycol Cấu trúc hóa học của các hợp chất PEG Cấu trúc hóa học H− O − CH 2 – CH 2 n − OH. Gần như không có độc tính, không màu, trơ, không mùi và không bay hơi. Có thể hòa tan cực kỳ tốt trong nước và các dung môi hữu cơ như benzen, cacbon tetraclorua và chloroform. Trọng lượng phân tử trung bình khác nhau cho các hợp chất PEG có tính chất khác nhau -PEG 200, PEG 300, PEG 400 Chất lỏng nhớt trong, không màu hoặc hơi vàng. -PEG 600 rắn ở nhiệt độ môi trường. -PEG 900 trở lên Chất rắn từ trắng đến trắng nhạt, có độ đặc khác nhau, từ bột nhão đến sáp cứng. -PEG 3000 trở lên chất rắn, khá giống sáp hoặc pafarin, có dạng bột. Được sử dụng làm thuốc mỡ, chất kết dính và chất bôi trơn. Các ứng dụng phổ biến của PEG và PEG 6000 PEG chủ yếu được sử dụng trong bào chế thuốc, dược phẩm. Ngoài ra nó còn dùng trong lĩnh vực hóa chất và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng của PEG nói chung và PEG 6000 Sử dụng trong ngành Y tế Các hợp chất PEG có rất nhiều ứng dụng trong Y dược Các loại PEG có rất nhiều ứng dụng trong y tế. Vì không có độc tính và khả năng hòa tan cao, nó được sử dụng trong nhiều công thức dược phẩm và y sinh. Bao gồm Ứng dụng phổ biến nhất của Macrogol là làm thuốc nhuận tràng. Bởi vì PEG có thể áp dụng áp suất thẩm thấu, nó có thể hút nước vào chất thải giúp nhuận tràng và điều trị táo bón. Polythelene Glycol dùng làm thuốc rửa ruột trước khi nội soi hoặc phẫu thuật. Ứng dụng trong các thử nghiệm ống nghiệm để tạo điều kiện môi trường nghiên cứu tế bào. Sử dụng làm chất kết tủa để phân lập DNA cũng như kết tinh tế bào, giúp tiết lộ cấu trúc nguyên tử của protein trong nghiên cứu y sinh. PEG cũng đặc biệt cần thiết trong các ngân hàng máu. Có tác dụng tăng cường khả năng chống chịu của các kháng thể và kháng nguyên trong máu. PEG ở dạng dung dịch giúp tạo độ nhớt, độ đặc hoặc kết hợp với các chất khác để tạo chất ổn định nhũ tương. Làm tăng khả năng hòa tan trong nước và tương thích sinh học trong thuốc. Sử dụng trong bào chế thuốc PEG 6000 dùng làm dung môi, chất làm dẻo, chất hoạt động bề mặt, thuốc mỡ, chất nên cho thuốc đạn và chất bôi trơn trong viên nén/viên nang. Sử dụng rộng rãi trong điều trị kết dính, cầm máu, chống rò rỉ và chống dính vết thương trong các thiết bị phẫu thuật. Dẫn xuất của PEG được dùng làm tá dược trong vắc xin ngừa Covid và điều trị gen. Ngoài ra, PEG đang được nghiên cứu và hứa hẹn có nhiều ứng dụng hơn nữa trong Y tế. Chẳng hạn như sử dụng nó trong điều trị tổn thương tủy sống và thần kinh ngoại vi, bằng cách sử dụng PEG để hợp nhất các sợi trục đã bị tổn thương. Xem thêm => Tinh đầu thì là và những công dụng đặc biệt cho sức khỏe? Sử dụng trong các ngành công nghiệp PEG cũng có nhiều vai trò trong ngành công nghiệp hóa chất và các ngành công nghiệp liên quan. Ví dụ như Làm chất liên kết và phân tán nhờ cải thiện sự phân tách của các hạt và ngăn ngừa vón cục. Chất bảo quản giúp ngăn ngừa và làm chậm sự hư hỏng và co ngót của gỗ bị ngập nước. Sử dụng để sản xuất các loại hóa chất Polymesome…. Ứng dụng trong công nghiệp sợi giấy, sợi nylon, sản xuất máy tính bảng… Chất phủ bảo vệ và sơn trong công nghiệp ô tô. Chất cách điện cổng trong bóng bán dẫn hai lớp điện để tạo ra hiện tượng siêu dẫn trong chất cách điện. Chất chống tạo bọt và làm ngọt trong sản xuất thực phẩm đóng gói PEG được sử dụng làm chất kết dính trong quá trình chuẩn bị đồ gốm kỹ thuật Ứng dụng PEG trong công nghiệp hóa chất Sử dụng trong công nghiệp mỹ phẩm Polyethylene glycol cũng là thành phần được tìm thấy trong nhiều loại kem dưỡng da, kem dưỡng da, xà phòng, sản phẩm chăm sóc tóc và sữa tắm. Tương tự như trong bào chế thuốc, PEG và PEG 6000 thường được sử dụng làm chất làm đặc, dung môi, chất làm mềm và chất mang ẩm. 3 tác dụng chính của các hợp chất Macrogol trong mỹ phẩm là Chất làm mềm để giúp làm mềm và giữ ẩm cho da. Chất nhũ hóa để giúp các thành phần gốc nước và dầu kết hợp với nhau tốt hơn. Chất phụ có thể giúp đưa các thành phần khác thẩm thấu vào sâu hơn trong da. Trong xà phòng, sản phẩm dành cho tóc và sữa tắm, PEG hoạt động như chất làm dẻo, làm giảm độ giòn của sản phẩm và mang lại cảm giác mềm mại hơn. Cấu trúc hóa học của các hợp chất PEG Liệu hoạt chất PEG 6000 có an toàn không? PEG hầu như không có khả năng gây kích ứng ở người ngoại trừ khi sử dụng cho vùng da bị tổn thương. Peg 6000 la ta duoc gi Việc ô nhiễm PEG với các phân tử gây ung thư ethylene oxide và 1,4-dioxane có thể xảy ra như một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất PEG, tùy thuộc vào nhà sản xuất. Mặc dù những phân tử này rất nguy hiểm, nhưng chúng thường được tìm thấy ở nồng độ quá thấp để có thể gây ra các tác dụng phụ. Xem thêm => Bạn biết gì về hợp chất Titan Dioxid và những ứng dụng của nó chưa? Kết luận FEG và FEG 6000 là hợp chất đa năng với nhiều ứng dụng hữu ích. Ngoài ra, nó cũng không độc hại và được FDA công nhận là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm, dược phẩm. Liên hệ với chúng tôi theo Hotline Email medipharusa2018 Địa chỉ 93 Đất Thánh, Phường 06, Quận Tân Bình, TPHCM Website Fanpage Youtube medipharusa3250 Tôi là Vũ Đức Mạnh, hiện đang là CEO & Founder Mediphar USA. Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển thực phẩm bảo vệ sức khỏe tôi luôn mong muốn chia sẻ và mang tới nhiều sản phẩm có giá trị đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng. Hi vọng những kiến thức tôi chia sẻ sẽ luôn được đồng hành cùng các bạn. Mô tả Bình luận POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG 4000 Quy cách đóng gói 25Kg/bao Nhà sản xuất Lotte Chemicals Xuất xứ Hàn Quốc Poly Ethylene Glycol được sản xuất dựa trên cơ chế của sự tương tác giữa ethylene oxide và nước có mặt của các xúc tác thích hợp. Các Poly Ethylene Glycol PEG 4000, PEG 6000, PEG 8000 và các mức cao hơn được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp để xâu chuỗi các polyme trong mạch tạo nên hợp chất thích hợp. Ứng dụng PEG-4000 được dùng làm chất kết dính và chất bôi trơn khô do cấu trúc tầng và do đó có thể được sử dụng trong sản xuất thuốc và thuốc viên trong điều chế một số chế phẩm dược. Dùng PEG 4000 làm chất gỡ khuôn. Dùng dung dịch PEG 4000 có nồng độ 3 -20% tráng hoặc xịt vào hốc khuôn nóng, vì thế sau khi gỡ khuôn dung môi có thể bay hơi hoặc cũng có thể làm khô bằng cách gia nhiệt. PEG 4000 là một chất hoạt hóa hiệu quả khi kết hợp với chất độn đất sét và silica. PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su. PEG 4000 cũng dùng làm chất trợ gia công các hợp chất cao su, nếu thiếu thì sẽ khó gia công hơn. Nó dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM. Hàm lượng sử dụng lên tới 4%. Môt ứng dụng khác của PEG 4000 là dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông. Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm. Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy. Làm chất phụ gia trong dầu nhờn. Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp. Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán. Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép. Ngoài ra Poly Ethylene Glycol 4000 còn được sử dụng trong lĩnh vực hóa học để tạo pha tĩnh trong lĩnh vực sắc ký, tạo áp suất thẩm thấu cho các nghiên cứu trong ngành hóa sinh học và rất nhiều các ứng dụng khác trong công nghiệp. 1. Hóa chất Polyethylene Glycol là gì?Hóa chất Polyethylene Glycol, được viết tắt là PEG 4000. Hợp chất có công thức hóa học H-O-CH2-CH2n-OH. Đây là loại hóa chất được tạo ra từ Ethylene Oxide và nước cùng với một số dẫn xuất tính chất ưa nước và một số đặc tính khác, Polyethylene Glycol 400 và các ion của chúng được sử dụng khá phổ biến trên thị trường hiện nay để giúp sản xuất chất tẩy rửa, mỹ phẩm, ứng dụng trong y học... Hóa chất Polyethylene Glycol là gì2. Những đặc điểm nổi bật của hóa chất Polyethylene Glycol 400Hóa chất Polyethylene Glycol 400 có những tính chất đặc trưng sauỞ nhiệt độ 23oC,Polyethylene Glycol 400 là chất lỏng trong suốt, không đặc ở nhiệt độ 20oCó khả năng kháng các loại acid và kiềm khối lượng phân tử hòa tan trong thể phản ứng với các chất thuộc tính chất, đặc điểm nổi bật của hóa chất Polyethylene Glycol 4003. Điều chế, sản xuất hóa chất Polyethylene Glycol như thế nào?Để tạo ra hóa chất PEG 4000, người ta sẽ cho Ethylene Oxide tác dụng với nước có thêm các chất xúc tác. Với phương trình phản ứng hóa học như sauHOCH2CH2OH + nCH2CH2O → HOCH2CH2On + H4. Những ứng dụng quan trọng của Polyethylene Glycol Với những đặc điểm, tính chất nổi bật trên, hóa chất Polyethylene Glycol 400 đã được ứng dụng rất nhiều trong thực tế, đa dạng các ngành nghề cụ thể như sau Ứng dụng quan trọng trong nông nghiệp của Polyethylene Glycol Trong nông nghiệp, PEG 4000 đóng vai trò là chất trong thuốc tăng trưởng thực vật, thuốc diệt cỏ. Nó là thành phần trơ trong thuốc trừ sâu, làm chất chống bụi trong một số hóa chất nông nghiệp cạnh đó, theo nghiên cứu, tỷ lệ hạt nảy mầm sẽ cao hơn nếu hạt giống được xử lý bởi dung dịch PEG 4000. Dùng làm hóa chất trung gianHóa chất này khi kết hợp với một số hợp chất khác để giúp tăng độ trơn, độ ẩm cũng như tính kết dính cho các loại keo sử dụng như một chất hóa dẻo giúp tăng độ bền cho các sản phẩm làm từ gốm khi chưa dụng trong một số loại nhựa, sơn phủ để giúp tăng khả năng phân tán ở trong Dùng làm dung môiCác sản phẩm mỹ phẩm, chăm sóc cá nhân khi kết hợp với hóa chất PEG 4000 sẽ giúp cân bằng về độ ẩm, độ nhờn,... nhờ vào đặc tính dễ tan trong nước, không bay hơi, không gây kích ứng cho da,...Ứng dụng trong một số lĩnh vực khác như mạ kim loại, sản xuất thuốc tăng trưởng thực vật, thuốc diệt cỏ, trong công nghiệp sản xuất giấy, sản xuất dầu nhờn, sản xuất nhựa tổng hợp...5. Lưu ý khi sử dụng, bảo quản hóa chất Polyethylene glycol an Lưu ý khi bảo quản lưu trữ Polyethylene glycolManganese sulfate Polyethylene glycolnhư làm ảnh hưởng đến mọi người xung đặt hóa chất này tại những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực hóa chất cần phải tách riêng biệt để tránh trường hợp rò rỉ hoặc tràn đổ hóa chất gây ô kho trữ hóa chất phải nằm ở xa khu dân cư, tránh nguồn nước, nơi chứa nước sinh hoạt cho dân sinh hay trồng trọt vì sẽ làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức Sử dụng Polyethylene glycol cần lưu ý những điều gì?Khi tiếp xúc với hóa chất Polyethylene glycol nói riêng, các loại hóa chất khác nói chung cần phải trang bị cho mình các công cụ sử dụng thích hợp, trang thiết bị bảo hộ đầy đủ.

tính chất peg 4000